7:16 pm - Thursday November 21, 2024

BIẾN TẦN CHF100A-132G/160P-4 – INVT

BIẾN TẦN CHF100A-132G/160P-4 – INVT

Công suất: 132kW tải nặng

160kW tải bơm quạt
Điện áp nguồn: 380V ± 15%
– Điều khiền V/F
– Điều khiển Sensorless Vector
– Điều khiển Torque

Khả năng điều khiển đồng bộ tốc độ, tỉ lệ tốc độ tuyến tính chính xác, điều khiển lực căng,

điều khiển tiết kiệm điện năng, điều khiển quá trình PID, điều khiển theo chu trình PLC,

đáp ứng moment  cực nhanh, ổn định tốc độ động cơ khi tải thay đổi đột biến và khi

hoạt động ở tốc độ thấp…

MÔ TẢ SẢN PHẨM:
● Nguồn vào/ ra:
– Điện áp Ngõ vào: 380V±15%
– Tần số Ngõ vào: 47~63Hz
– Điện áp Ngõ ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
– Tần số Ngõ ra: 0.00 ~ 400.00Hz
● Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):
– 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có hỗ trợ cả PNP và NPN.
– 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có hỗ trợ cả PNP và NPN.
– 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
– 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V

hoặc 0/4~20mA.
– 2 ngõ ra Analog: tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
– Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể chọn vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
– 2 ngõ ra Relay: (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
● Chức năng điều khiển chính:
– Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector – SVC),

điều khiển Torque.
– Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây.
Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
– Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
– Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
– Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ,

simple PLC và PID, có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ

vào khác nhau.
– Chức năng điều khiển PID.
Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước.

– Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
– Không ngừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
– Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
– Chức năng tự ổn áp – Automatic Voltage Regulation:
Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường
– Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt,

chạm pha, mất pha,lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp

nguồn vào thấp bằng ba pha 320Vac.
● Ứng dụng:
– Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy,

máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm,

hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ,

tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt….

Filed in: BIẾN TẦN, INVT