Bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi – Linhkiencongnghhiepnhapkhau cung cấp các linh kiện chất lượng cao, đảm bảo rằng các máy sấy hoạt động một cách hiệu quả và ổn định trong quá trình sấy khô quần áo, chăn, ga. Từ bộ điều khiển điện tử, bộ cảm biến nhiệt độ, đến bộ phận quạt và bộ phận truyền động, bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp này bao gồm đầy đủ các thành phần quan trọng để đảm bảo hoạt động tốt nhất dành cho thiết bị.
Linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi và những điều cần biết
Máy sấy quần áo hay máy sấy chăn công nghiệp đã trở thành một phần không thể thiếu tại các mô hình kinh doanh giặt là, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện hay tại các trường học hiện nay. Một trong những dòng sản phẩm quan trọng đó chính là thương hiệu linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi đã cho thấy được sức ảnh hưởng của mình với hiệu suất cao cũng như công năng làm việc đáng kinh ngạc.
Linh kiện máy sấy công nghiệp Image, máy sấy quần áo công nghiệp Maxi đều là những sản phẩm chất lượng cao và được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Image và Maxi 2 thương hiệu hàng đầu trong ngành giặt là đều có xuất từ từ Thái Lan. Bằng sự kết hợp với tính năng, ưu điểm vượt trội và công nghệ tiên tiến 2 dòng máy giặt sấy này để đam lại hiệu suất giặt là hiệu quả cùng tuổi thọ cao.
Các lỗi thường gặp ở máy sấy công nghiệp Image, Maxi
Linh kiện máy sấy quần áo công nghiệp Image, Maxi đã được thiết kế và cấu tạo để thích nghi cùng các yêu cầu cao về độ hoạt động ổn định cũng như nhu cầu sấy hiệu quả. Tuy nhiên, bất kỳ thiết bị công nghiệp nào cũng có thể xảy ra lỗi và sự cố trong quá trình hoạt động hay sử dụng. Một số lỗi thường gặp chúng ta có thể hay bắt gặp tại máy sấy công nghiệp Image và Maxi sẽ được linhkiencongnghiepnhapkhau.com liệt kê ngay dưới đây:
1. Lỗi bộ điều khiển
Đầu tiên, đó chính là lỗi về bộ điều khiển điện tử, một số lỗi có thể xảy ra về linh kiện máy sấy quần áo công nghiệp Image và gây ra sự cố trong việc điều chỉnh nhiệt độ, thời gian và chế độ sấy.
Các linh kiện máy sấy công nghiệp Image liên quan bao gồm: bảng mạch, cảm biến nhiệt độ và nút bấm tùy chỉnh.
2. Vấn đề về quạt
Máy sấy quần áo công nghiệp được sử dụng quạt để lưu thông và tuấn hoàn không khí sau đó tạo ra luồng gió nóng mạnh để làm khô đồ giặt. Quạt là một trong những bộ phận quan trọng của máy sấy công nghiệp.
Tuy nhiên khi quạt bị lỗi hoặc hỏng, cần phải kiểm tra và thay thế các linh kiện máy sấy công nghiệp Image như động cơ quạt, cánh quạt hoặc bộ truyền động.
3. Lỗi hệ thống điện
Linh kiện máy sấy quần áo công nghiệp Image không hoạt động nguyên nhân chính đó là do lỗi trong hệ thống điện khiến thiết bị gây mất nguồn hoặc không khởi động được.
Khi gặp trường hợp này bạn hãy kiểm tra các bộ phận liên quan tới bộ nguồn, công tắc và dây cáp nếu hỏng hóc thì chúng cần được thay thế linh kiện máy sấy công nghiệp Image để máy sấy hoạt động bình thường.
4. Lỗi cảm biến
Cảm biến nhiệt độ và cảm biến độ ẩm là các bộ phận rất quan trọng trong máy sấy quần áo công nghiệp. Chúng đảm nhiệm vai trò kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong quá trình sấy giúp đồ giặt được khô nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Nếu cảm biến gặp lỗi, nhiệt độ và độ ẩm không được kiểm soát chính xác nó sẽ gây ảnh hưởng tới quá trình sấy khiến quần áo, đồ giặt không được khô hay có thể là gây cháy đồ giặt. Nếu gặp lỗi hay kiểm tra và thay thế linh kiện máy sấy quần áo công nghiệp Image nếu cần.
5. Lỗi bộ phận truyền động
Máy sấy quần áo được sử dụng bộ truyền động trực tiếp từ động cơ và hộp số điều khiển quá trình xoay và quay lồng sấy giúp đồ giặt được sấy đều, khô đều và tơi hơn trong quá trình sấy.
Chính vì đó lỗi bộ phận truyền động trực tiếp cũng là nguyên nhân lớn gây nên các tính trạng lỗi hay phải thay thế linh kiện máy sấy quần áo công nghiệp Image
Bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi
Để thiết bị máy sấy công nghiệp Image, Maxi hoạt động bình thường khi gặp các lỗi vừa được nêu ra ở phí trên bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi được chúng tôi đưa ra ngay sau đây sẽ giúp bạn tìm được bộ phận phù hợp để thay thế kịp thời cũng như giúp máy vận hành hoạt động hiệu quả trở lại.
Bằng cách sử dụng bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp Imagechính xác, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm linh kiện phù hợp khắc phục sự cố và duy trì hiệu suất của thiết bị.
BẢNG MÃ LINH KIỆN MÁY SẤY CÔNG NGHIỆP IMAGE, MAXI
|
||||
STT | Image DE-30 | Image DE-50 | Image De-75 | Tên gọi linh kiện máy sấy công nghiệp Image |
1 | A2-S030-059 | A2-S050-041 | A2-S075-041 | Mặt bên Máy |
2 | A2-S030-025 | A2-SDE1-061 | A2-SDE1-061 | Mặt trước máy, Đỉnh |
3 | A2-S030-002 | A2-SDE1-063 | A2-SDE1-063 | Mặt trước máy, Giữa |
4 | A2-S030-003 | A2-SDE1-064 | A2-SDE1-064 | Mặt trước máy, Đáy |
5 | A0-A038-015 | A0-A038-001 | A0-A038-001 | Thanh chắn |
6 | A0-A013-011 | A0-A013-011 | A0-A013-011 | Khóa chính |
7 | A0-A013-010 | A0-A013-010 | A0-A013-010 | Khóa |
8 | A0-E006-029 | A0-E006-029 | A0-E006-029 | Biến tần 75VA |
9 | A0-E006-031 | A0-E006-031 | Biến tần 150 VA(Cho bộ phận dùng điện 1Pha.) | |
10 | A0-E006-031 | Biến tần 150 VA(Dùng điện 208-230V. 3Pha.) | ||
11 | A0-E006-031 | A0-E006-031 | A0-E006-031 | Biến tần 150 VA(Dùng khí gas 380-460 V. 1 Pha. 3Pha) |
12 | A0-E010-029 | Bộ ngắt mạch 6A(Dùng Điện 208-230V. 3Pha.) | ||
13 | A0-E010-029 | A0-E010-029 | Bộ ngắt mạch 6A(Cho bộ phận dùng điện 1Pha.) | |
14 | A0-E010-034 | A0-E010-034 | A0-E010-034 | Bộ ngắt mạch 3A (Dùng Gas, Hơi nước, Điện 3 Pha.) |
15 | A0-E059-005 | A0-E059-005 | A0-E059-005 | Đèn chỉ dẫn (Đỏ) |
16 | A0-E020-203 | A0-E020-203 | A0-E020-203 | Dây đai |
17 | A0-A090-112 | A0-A090-112 | A0-A090-112 | Miếng dán màn hình DE01 |
18 | A0-E031-050 | A0-E031-050 | A0-E031-050 | DE01 Bảng đếm thời gian điện tử |
19 | A0-E020-001 | A0-E020-001 | A0-E020-001 | Bộ kiểm soát đánh lửa |
20 | A2-S030-006 | A2-SDE1-070 | A2-SDE1-070 | Bản lề |
21 | A2-S030-004 | A2-SDE1-059 | A2-SDE1-059 | Tay nắm cửa |
22 | A2-S030-038 | A2-SDE1-067 | A2-SDE1-067 | Vòng cửa bao gồm kính |
23 | A0-A001-071 | A0-A001-071 | A0-A001-071 | Thanh chắn cửa |
24 | A0-A029-007 | A0-A029-007 | A0-A029-007 | Bản lề, Phía trên (L) |
25 | A0-A029-006 | A0-A029-006 | A0-A029-006 | Bản lề, Phía dưới ® |
26 | A0-E015-017 | A0-E015-017 | A0-E015-017 | Công tắc cửa |
27 | A2-SDE1-046 | A2-SDE1-046 | A2-SDE1-046 | Hộp công tắc cửa |
28 | A0-A036-004 | A0-A036-004 | A0-A036-004 | Thanh nam châm giữ máy sấy |
29 | A0-A001-048-01 | A0-A001-048-02 | A0-A001-048-02 | Gioăng cửa |
30 | A0-A003-008 | A0-A003-009 | A0-A003-009 | Kính cửa |
31 | A2-S030-014 | A2-S050-014 | A2-S075-014 | Rọ mạ kẽm |
32 | A2-S030-040 | A2-S050-040 | A2-S075-040 | Rọ bằng thép không gỉ |
33 | A0-M003-001 | A0-M003-002 | A0-M003-003 | Cánh quạt hút (3 Pha) Kim loại |
34 | A0-M003-015 | A0-M003-016 | A0-M003-017 | Cánh quạt hút (1 Pha) Kim loại |
35 | A0-E027-065 | A0-E027-065 | A0-E027-065 | Đầu dò nhiệt độ, 3.5 m, Cho DE01 |
36 | A0-A028-006 | A0-A028-006 | A0-A028-006 | Dây cáp + Khóa |
37 | A0-E016-011 | A0-E016-011 | A0-E016-011 | Bộ kiểm soát nhiệt L-200 F |
38 | A2-S030-058 | A2-S050-051 | A2-A075-052 | Tấm lọc bổ trợ |
39 | A2-S030-019 | A2-S050-019 | A2-S070-019 | Tấm che đường khí quạt thổi |
40 | A0-A027-001 | A0-A027-002 | A0-A027-003 | Đầu đốt gas |
41 | A0-E019-011 | A0-E019-011 | A0-E019-011 | Đầu dò tia lửa |
42 | A0-A089-001 | A0-A089-001 | A0-A089-001 | Ống dẫn khí Gas đầu đốt |
43 | A2-S030-039 | A2-S050-039 | A2-S075-039 | Đường ống dẫn khí |
44 | A0-A105-021 | A0-A105-021 | A0-A105-021 | Đầu phun, LPGas Đồng 1/8″, Hố 2mm |
45 | A0-A105-022 | A0-A105-022 | A0-A105-022 | Đầu phun, NGas Đồng 1/8″, Hố 3mm |
46 | A0-E018-001-1 | A0-E018-001-1 | A0-E018-001-1 | Van khí (Khí hóa lỏng) |
47 | A0-E018-001 | A0-E018-009 | A0-E018-009 | Van khí (Khí thiên nhiên) |
48 | A0-E018-010 | A0-E018-010 | A0-E018-010 | Bộ điều chỉnh áp suất khí |
49 | A0-E019-012 | A0-E019-012 | A0-E019-012 | Dây, Bộ điều áp |
50 | A0-E016-013 | A0-E016-013 | A0-E016-013 | Bộ kiểm soát nhiệt giới hạn cao |
51 | A0-E058-240 | Bộ dây nối cho Van khí gas 3/4″ | ||
52 | A0-A105-029 | Đầu cắm đồng lục giác | ||
53 | A0-A026-001 | A0-A026-002 | A0-A026-002 | Cuộn dây hơi (Trái) |
54 | A0-A026-010 | A0-A026-011 | A0-A026-011 | Cuộn dây hơi (Phải) |
55 | A0-E014-014 | A0-E014-014 | A0-E014-014 | Công tắc |
56 | A2-SDE1-028 | A2-SDE1-028 | A2-SDE1-028 | Vỏ công tắc lưu lượng |
57 | A0-E055-001 | A0-E055-001 | A0-E055-001 | Đầu cắm dây nối đất |
58 | A0-E021-039 | A0-E021-039 | A0-E021-140 | Thiết bị đầu cuối (Cho 380-480V.3Ph) |
59 | A0-E021-140 | A0-E021-140 | A0-E021-140 | Thiết bị đầu cuối (Cho 208-230V.3Ph) |
60 | A0-E004-078 | A0-E004-078 | Khởi động từ(208-240V.1Ph.) | |
61 | A0-E004-076 | A0-E004-076 | A0-E004-078 | Khởi động từ (208-240V./3Ph.) |
62 | A0-E004-072 | A0-E004-072 | A0-E004-076 | Khởi động từ (380-460V.3Ph.) |
63 | A0-E016-013 | A0-E016-013 | A0-E016-013 | Bộ kiểm soát nhiệt giới hạn cao |
64 | A0-E013-004 | A0-E013-004 | A0-E013-005 | Đầu đốt điện (Nguyên bộ) |
65 | A0-E005-009 | A0-E005-009 | A0-E005-009 | Đầu đốt điện(DE-30,DE-50=6 SL) (DE-75=9 SL) |
66 | A0-A094-001 | A0-A094-001 | A0-A094-001 | Bọc sứ đực (DE-30,DE-50=12 SL) (DE-75=18 SL) |
67 | A0-A094-002 | A0-A094-002 | A0-A094-002 | Bọc sứ cái (DE-30,DE-50=12 SL) (DE-75=18 SL |
68 | A0-E004-065 | A0-E004-065 | A0-E004-065 | Khởi động từ (DE-30, DE-50=1 SL) (DE-75=2 SL |
69 | A0-E025-054 | A0-E025-054 | A0-E025-054 | Quá tải (208-240V.)(DE-30, DE-50=1 SL) (DE-75=2 SL) |
70 | A0-E010-035 | A0-E010-035 | A0-E010-035 | Bộ ngắt mạch 2A |
71 | A0-E021-039 | A0-E021-039 | A0-E021-039 | Thiết bị đầu cuối |
72 | A0-E009-017 | A0-E009-017 | A0-E009-017 | Rơ le 24VAC 50/60HZ. (Loại Gas) |
73 | A0-E055-001 | A0-E055-001 | A0-E055-001 | Đầu kết nối, Nối đất (Loại Gas, Hơi) |
74 | A0-E021-031 | A0-E021-031 | A0-E021-031 | Thiết bị đầu cuối (Loại Gas, Hơi) |
75 | A0-E004-065 | A0-E004-065 | A0-E004-065 | Khởi động từ Coil 24VAC |
76 | A0-E025-052 | A0-E025-053 | A0-E025-053 | Quá tải (208-240V.) |
77 | A0-E025-051 | A0-E025-052 | A0-E025-052 | Quá tải (380-460V.) |
78 | A0-E010-035 | A0-E010-035 | A0-E010-035 | Bộ ngắt mạch 2A |
79 | A0-E021-039 | A0-E021-039 | A0-E021-039 | Thiết bị đầu cuối |
80 | A0-E009-017 | A0-E009-017 | A0-E009-017 | Rơ le 24VAC 50/60HZ. (Loại Gas) |
81 | A0-E055-001 | A0-E055-001 | A0-E055-001 | Đầu kết nối, Nối đất (Loại Gas, Hơi) |
82 | A0-E021-031 | A0-E021-031 | A0-E021-031 | Thiết bị đầu cuối (Loại Gas, Hơi) |
83 | A0-E004-065 | A0-E004-065 | A0-E004-065 | Khởi động từ |
84 | A0-E025-052 | A0-E025-053 | A0-E025-053 | Quá tải (208-240V.3 Ph.) |
85 | A0-E025-051 | A0-E025-052 | A0-E025-052 | Quá tải (380-460V.3 Ph.) |
86 | A0-E004-065 | A0-E004-065 | A0-E004-065 | Cuộn dây khởi động từ 24VAC |
87 | A0-E024-011 | A0-E024-011 | A0-E024-011 | Kết nối phụ trợ |
88 | A0-E036-007 | A0-E036-007 | A0-E036-007 | Bộ kết nối nguồn cho đảo vòng |
89 | A0-E036-006 | A0-E036-006 | A0-E036-006 | Khóa liên động |
90 | A0-E010-035 | A0-E010-035 | A0-E010-035 | Bộ ngắt mạch 2A |
91 | A0-E021-039 | A0-E021-039 | A0-E021-039 | Thiết bị đầu cuối |
92 | A0-E009-017 | A0-E009-017 | A0-E009-017 | Rơ le 24VAC 50/60HZ. (Loại Gas) |
93 | A0-E055-001 | A0-E055-001 | A0-E055-001 | Cổng kết nối, Nối đất (Loại Gas, Hơi) |
94 | A0-E021-031 | A0-E021-031 | A0-E021-031 | Thiết bị đầu cuối (Loại Gas, Hơi) |
95 | A0-E009-001 | A0-E009-001 | A0-E009-001 | Cuộn dây Rơ le 24VAC. (Tùy chọn) |
96 | A0-E009-020 | A0-E009-020 | A0-E009-020 | Lỗ lắp Rơ le (Tùy chọn) |
97 | A0-M008-073 | A0-M008-025 | A0-M008-025 | Ròng rọc Lồng sấy |
98 | A0-M009-131 | A0-M008-028 | A0-M008-028 | Ròng rọc truyền động |
99 | A0-E008-091 | A0-E008-091 | A0-E008-091 | Rỏ và Máy thổi khí (1Ph) |
100 | A0-E008-092 | Động cơ Lồng (1Ph) | ||
101 | A0-M008-113 | A0-M008-086 | A0-M008-086 | Động cơ Ròng rọc (Cho điện 50 Hz., 1Ph) |
102 | A0-M008-093 | A0-M008-027 | A0-M008-027 | Động cơ Ròng rọc (Cho điện 60 Hz., 1Ph) |
103 | A2-S030-022 | A2-S030-022 | A2-S030-022 | Động cơ máy thổi bổ trợ |
104 | A0-A002-214 | A0-A002-214 | A0-A002-214 | Đai chữ V cho Lồng sấy (1Ph.) |
105 | A0-A002-216 | A0-A002-282 | A0-A002-217 | Đai chữ V cho Động cơ (1Ph.) |
106 | A0-M008-073 | A0-M008-025 | A0-M008-025 | Ròng rọc Lồng sấy |
107 | A0-M009-131 | A0-M008-028 | A0-M008-028 | Ròng rọc truyền động |
108 | A0-A002-214 | A0-A002-214 | A0-A002-214 | Đai chữ V cho Lồng sấy (3Ph.) |
109 | A0-A002-107 | A0-A002-217 | A0-A002-217 | Đai chữ V cho Động cơ (3Ph.) |
110 | A0-E008-968 | A0-E008-873 | A0-E008-873 | Động cơ Lồng sấy (3Ph) |
111 | A0-E008-969 | A0-E008-872 | A0-E008-872 | Động cơ máy thổi (3Ph) |
112 | A2-S030-028 | Giá đỡ động cơ Lồng sấy, for 3Ph | ||
113 | A2-S030-029 | Giá đỡ động cơ máy thổi, for 3Ph | ||
114 | A2-SDE1-022 | A2-SDE1-022 | Giá đỡ cho động cơ lồng và Máy thổi khí 3ph | |
115 | A0-M008-106 | A0-M008-086 | A0-M008-086 | Ròng rọc động cơ (For 50 Hz., 3Ph) |
116 | A0-M008-114 | A0-M008-027 | A0-M008-027 | Ròng rọc động cơ (For 60 Hz., 3Ph) |
117 | A2-S030-013 | A2-S030-013 | A2-S030-013 | Tấm che Nắp |
118 | A2-SDE1-083 | A2-SDE1-083 | A2-SDE1-083 | Tủ điện |
119 | A2-SDE1-084 | A2-SDE1-084 | A2-SDE1-084 | Tấm che tủ điện |
120 | A2-S030-026-01 | A2-S030-026-01 | A2-S030-026-01 | Tấm bảo vệ sau phía trên |
121 | A0-A018-016 | A0-A018-016 | A0-A018-016 | Hố, Đường cấp nước vào (Tùy chọn) |
122 | A0-E040-027 | A0-E040-027 | A0-E040-027 | Van nước 1-chiều 24V. (Tùy chọn) |
123 | A0-A011-091 | A0-A011-091 | A0-A011-091 | Cổng đầu vào (Tùy chọn) |
124 | A2-S030-048 | A2-SDE1-102 | A2-SDE1-102 | Đường ống nước |
125 | A2-S030-021 | A2-S050-021 | A2-S075-021 | Tấm che vòng bi |
126 | A0-M009-033 | A0-M009-033 | A0-M009-033 | Gá Ròng rọc Lồng sấy |
127 | A0-A004-271 | A0-A004-271 | A0-A004-271 | Tấm chặn vòng bi |
128 | A0-A004-273 | A0-A004-272 | A0-A004-272 | Mặt bích |
129 | A2-SDE1-071 | A2-SDE1-071 | A2-SDE1-071 | Trục truyền động |
130 | A0-A004-270 | A0-A004-270 | A0-A004-270 | Vòng bi |
131 | A0-A007-037 | A0-A007-037 | A0-A007-037 | Ổ bi |
132 | A2-SDE1-023 | A2-SDE1-023 | A2-SDE1-023 | Thanh treo trục và Ổ bị (Nguyên bộ |
133 | A0-E023-009 | A0-E023-009 | A0-E023-009 | Cảm biến quay (Tùy chọn) |
134 | A0-E014-014 | A0-E014-014 | A0-E014-014 | Công tắc |
135 | A2-SDE1-027 | A2-SDE1-027 | A2-SDE1-027 | Buồng lắp công tắc lưu lượng |
136 | A2-SDE1-101 | A2-SDE1-101 | A2-SDE1-101 | Đế điều chỉnh dây đai (DE30, 50, 75) |
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ SMC ENGINEERING
Văn phòng Hà Nội: Số 47-49 Khuất Duy Tiến, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Chi nhánh Đà Nẵng: Số 18, Lý Thường Kiệt, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Chi nhánh HCM: Số 304, Tân Kỳ – Tân Quý, P. Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP. HCM
Kho số 1: Số 18, Ngõ 282, Đường Cổ Nhuế, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
Kho số 2: Số 1, Phố Duy Tân, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024 – 777 08 777 | Tổng đài tư vấn: 1900 22 23
Trưởng phòng kinh doanh: 0988 037 399
Quản lý dự án & kỹ thuật: 0966 680 037
Kinh doanh 1 – Mr. Nam: 0979 386 755
Kinh doanh 2 – Ms. Thanh: 0969 906 765
Kinh doanh 3 – Mr. Thành: 0989 841 425
Kinh doanh 4 – Mr. Cường: 0986 981 694
Email: kinhdoanh@thietbigiatla.smcjsc.com.vn
Website: maygiatcongnghiep.org